STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
26
|
|
II
|
Loại phòng học
|
16
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
16
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
|
III
|
Số điểm trường
|
01
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
3008 m2
|
4,86 m2/trẻ em
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
253 m2
|
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
1887 m2
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
76 m2
|
3,05 m2/trẻ em
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
76 m2
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
16 m2
|
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
15 m2
|
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
80 m2
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
62 m2
|
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
250 m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
16 bộ
|
01bộ/nhóm (lớp)
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
577
|
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
120
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
05
|
05/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính)
|
05
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
680
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
Ti vi
|
17
|
|
2
|
Nhạc cụ (Đàn organ, ghi ta, trống)
|
6
|
|
3
|
Máy phô tô
|
0
|
|
4
|
Catsset
|
0
|
|
5
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
17
|
|
6
|
Thiết bị khác
|
0
|
|
7
|
Đồ chơi ngoài trời
|
15
|
|
8
|
Bàn đúng quy cách
|
190
|
|
9
|
Ghế đúng quy cách
|
435
|
|
|
|
Số lượng (m2)
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
22
|
0
|
17
|
0
|
0,66 m2/trẻ em
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
X
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
X
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
X
|
|
|
|
Quận 7, ngày 01 tháng 11 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Phạm Bảo Hạnh
|
|
|
|
|
|
|